Sau đợt quy hoạch kho số viễn thông lần thứ nhất, việc chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên cả nước đã hoàn thành. Cụ thể, các mã vùng điện thoại cố định được chuyển về hết đầu 02x. Vậy mã vùng Sơn La sau khi chuyển đổi là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé!Mã vùng điện thoại Sơn La
Sơn La là 1 trong 13 tỉnh thành được quy hoạch lại mã vùng trong đợt 1 theo quy định của Bộ Thông tin & Truyền thông.
Mã Vùng Điện Thoại Sơn La Là Bao Nhiêu?
Trước đây, mã vùng điện thoại của Sơn La là 022. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT, mã vùng tỉnh Sơn La được đổi lại là 0212. Hiện nay để sử dụng mã 0212 bạn thực hiện như sau:
- Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Sơn La+Số điện thoại.
- Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.
Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone
Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác
Ngoài Sơn La thì 12 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | Lai Châu | 231 | 213 |
2 | Lào Cai | 20 | 214 |
3 | Điện Biên | 230 | 215 |
4 | Yên Bái | 29 | 216 |
5 | Quảng Bình | 52 | 232 |
6 | Quãng Trị | 53 | 233 |
7 | Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
8 | Quãng Nam | 510 | 235 |
9 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
10 | Thanh Hóa | 37 | 237 |
11 | Nghệ An | 38 | 238 |
12 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Sơn La mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Sơn La một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất Năm
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
E300 | 5G E300 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
300.000đ/tháng | |
E500 | 5G E500 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
500.000đ/thàng | |
E1000 | 5G E1000 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
1.000.000đ/tháng | |
NCT155 | 5G NCT55 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
155.000đ/tháng | |
NCT100 | 5G NCT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
NCT135 | 5G NCT135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
E159 | 5G E159 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
159.000đ/tháng | |
CT100 | 5G CT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
AG125 | 5G AG125 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
125.000đ/tháng | |
AG135 | 5G AG135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
ED70 | 5GED70 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
70.000đ/tháng | |
EDU100 | 5G EDU100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
ME100 | 5G ME100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
LM135 | 5G LM135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
NH | 5G NH gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày | |
KF | 5G KF gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày |