Khách hàng tự chăm sóc
• Công cụ Customer Selfcare cho phép khách hàng là thuê bao của MobiFone có thể nhắn tin hoặc sử dụng USSD để yêu cầu giải quyết khiếu nại tự động hoặc tra cứu một số thông tin cơ bản.
• Đầu số sử dụng: 901 – Miễn phí.
• Đối tượng: Tất cả các thuê bao di động MobiFone trả trước và trả sau đang hoạt động (2 chiều, 1 chiều). Riêng thuê bao khóa 1 chiều chỉ sử dụng được qua USSD.
STT | CHỨC NĂNG | CÚ PHÁP USSD | CÚ PHÁP SMS | Mô tả chức năng | ĐỐI TƯỢNG CUNG CẤP |
---|
Khách hàng tự chăm sóc
• Công cụ Customer Selfcare cho phép khách hàng là thuê bao của MobiFone có thể nhắn tin hoặc sử dụng USSD để yêu cầu giải quyết khiếu nại tự động hoặc tra cứu một số thông tin cơ bản.
• Đầu số sử dụng: 901 – Miễn phí.
• Đối tượng: Tất cả các thuê bao di động MobiFone trả trước và trả sau đang hoạt động (2 chiều, 1 chiều). Riêng thuê bao khóa 1 chiều chỉ sử dụng được qua USSD.
STT | CHỨC NĂNG | CÚ PHÁP USSD | CÚ PHÁP SMS | Mô tả chức năng | ĐỐI TƯỢNG CUNG CẤP |
---|
1 |
Thẻ nạp |
*901*1# |
THENAP_Mã số thẻ |
Tra cứu thẻ nạp đã được sử dụng hay chưa. |
Trả trước |
2 |
Khuyến mại thẻ nạp |
*901*2# |
KM_ Mã số thẻ |
Kiểm tra KM nạp thẻ: Kiểm tra số tiền KM của giao dịch nạp thẻ đã được cộng vào TK của KH chưa. Chỉ hỗ trợ tra cứu cho thẻ nạp trong ngày |
Trả trước |
3 |
Tra cứu đối tượng CTKM nạp thẻ |
*901*3# |
KMNT |
Kiểm tra thuê bao thuộc đối tượng của CTKM thẻ nạp trong ngày KM |
Trả trước |
4 |
Khuyến mại hàng tháng |
*901*4*5# |
KMHT |
Tra cứu KM hàng tháng: kiểm tra KM mà KH được hưởng, ngày thực hiện cộng gần nhất và thông báo ngày thực hiện cộng tiếp thep cùng với thông tin tài khoản được cộng. |
Trả trước |
5 |
Giá trị gia tăng |
*901*4*6# |
GTGT |
Tra cứu các dịch vụ GTGT (Danh sách các dịch vụ hỗ trợ tra cứu) |
Trả trước/trả sau |
6 |
Gói dịch vu |
*901*4*7# |
GOIDICHVU |
Tra cứu các gói dịch vụ đang sử dụng (Danh sách các gói dịch vụ hỗ trợ tra cứu) |
Trả trước/trả sau |
7 |
Lịch sử thanh toán |
*901*4*8*9# |
LSTT |
Tra cứu Lịch sử thanh toán gần nhất: kiểm tra ngày+số tiền KH thanh toán vào thời gian gần nhất |
Trả sau |
8 |
Hình thức thanh toán |
*901*4*8*10# |
HTTH |
Tra cứu hình thức thanh toán |
Trả sau |
9 |
Quyền nạp thẻ |
*901*4*8*11# |
QUYENNAPTHE_Mã số thẻ |
Mở quyền nạp thẻ: cho phép KH tự mở quyền nạp thẻ khi bị khóa do nạp thẻ sai qua 5 lần bằng cách nhập số seri của một thẻ mới vào. |
Trả trước |
10 |
Lịch sử khuyến mại |
*901*12*13# |
LSKM |
Tra cứu Lịch sử khuyến mại: Kiểm tra xem tại thời điểm tra cứu KH đã được hưởng bao nhiều CTKM với tổng số tiền KM là bao nhiêu. |
Trả trước/ Trả sau |
11 |
Tra cứu các cú pháp đang cung cấp |
HELP/TRỢ GIÚP |
Trợ giúp: cho phép KH tra cứu các menu đang sử dụng |
Trả trước/ Trả sau |
|
12 |
Tra cứu cước nhắn tin đến đầu số của CP |
SMS_Đầu sốCP |
Tra cứu cước nhắn tin đến đầu số của CP. Đầu số CP có dạng: 1900, 4xxx, 5xxx, 6xxx, 8xxx, 9xxx |
Trả trước/ Trả sau |
|
13 |
Tra cứu cước gọi đến đầu số của CP |
CALL_ Đầu sốCP |
Tra cứu cước gọi đến đầu số của CP. Đầu số CP có dạng: 1900, 4xxx, 5xxx, 6xxx, 8xxx, 9xxx |
Trả trước/ Trả sau |
|
14 |
Kiểm tra ngôn ngữ KH đang sử dụng |
KT_NN |
Kiểm tra ngôn ngữ KH đang sử dụng |
Trả trước/ Trả sau |
|
15 |
Chuyển đổi sang ngôn ngữ tiếng việt |
NN_V |
Chuyển đổi sang ngôn ngữ tiếng việt |
Trả trước/ Trả sau |
|
16 |
Chuyển đổi sang ngôn ngữ tiếng anh |
NN_E |
Chuyển đổi sang ngôn ngữ tiếng anh |
Trả trước/ Trả sau |
|
17 |
Tra cứu nạp thẻ |
MATHE_Mã số thẻ |
Kiểm tra xem giao dịch nạp thẻ của KH vào có thành công không. Chỉ hỗ trợ cho thẻ nạp trong ngày |
Trả trước |
Đầu số sử dụng: 112 – Miễn phí
Đối tượng: Tất cả các thuê bao di động MobiFone trả sau đang tồn tại trên hệ thống.
TT |
Chức năng |
Cú pháp USSD |
Cú pháp SMS |
Mô Tả hệ thống |
Đối tượng cung cấp |
1 |
Tra cứu cước và menu hướng dẫn tra cứu chi tiết các mục cước |
*112#OK |
Tra cứu thông tin cước (cước nợ trước, cước nợ phát sinh), số dư tài khoản Fastpay, số dư tài khoản khuyến mại, số dư tài khoản KNDL và Menu hướng dẫn tra cứu chi tiết các mục cước theo kỳ cước |
Trả sau |
|
2 |
Tra cứu gói cước trong kỳ cước |
*112*1*y#OK(y là 1 trong 3 kỳ cước gần nhất cần tra cứu, có giá trị từ 1->3) |
Tra cứu tên các gói cước, số gói cước và tổng tiền các gói cước khách hàng đã dùng trong kỳ cước. |
Trả sau |
|
3 |
Tra cứu cước cuộc gọi trong kỳ cước |
*112*2*y#OK(y là 1 trong 3 kỳ cước gần nhất cần tra cứu, có giá trị từ 1->3) |
Tra cứu số phút, số tiền khách hàng đã gọi nội mạng, ngoại mạng, tiền cước Quốc tế khách hàng đã sử dụng trong kỳ cước |
Trả sau |
|
4 |
Tra cứu DVGTGT trong kỳ cước |
*112*3*y#OK(y là 1 trong 3 kỳ cước gần nhất cần tra cứu, có giá trị từ 1->3) |
Tra cứu tên các dịch vụ GTGT và tổng tiền DVGTGT khách hàng đã sử dụng trong cước |
Trả sau |
|
5 |
Tra cứu Khuyến mại hưởng trong kỳ cước |
*112*4*y#OK(y là 1 trong 3 kỳ cước gần nhất cần tra cứu, có giá trị từ 1->3) |
Tra cứu danh mục các chương trình khuyến mại và tổng tiền khuyến mại khách hàng được hưởng trong kỳ cước, |
Trả sau |