1.Giới Thiệu
Gói cước Tom690 dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/TP, với mức phí 690đ/phút – rẻ hơn 40% so với gói cước thông thường.
Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh) và không phân biệt giá cước nội mạng hay ngoại mạng.
2.Cước Phí
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
I. Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
1. Trong 12 tháng kể từ ngày kích hoạt |
|
|
|
Trong zone (Khách hàng ở trong tỉnh thực hiện cuộc gọi) |
|
|
|
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) |
690 |
69 |
11,5 |
Ngoài zone (Khách hàng di chuyển ra ngoài tỉnh thực hiện cuộc gọi) |
|
|
|
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) |
1190 |
119 |
19,83 |
2. Từ tháng thứ 13 tính từ ngày kích hoạt |
|
|
|
Trong zone |
|
|
|
Gọi nội mạng |
890 |
89 |
14,83 |
Gọi ngoại mạng |
1190 |
119 |
19,83 |
Ngoài zone |
|
|
|
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) |
1190 |
119 |
19,83 |
Gọi tới đầu số 069 |
833 |
83,3 |
13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): |
|
||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT |
4.000/phút (1 phút + 1 phút) |
||
II. Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước |
200/ bản tin |
||
SMS ngoại mạng trong nước |
250/ bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500/ bản tin |
Tham khảo thêm:
- Thao tác hủy gói cước VIP3000 Mobifone
- Apple có thể ra mắt 5 mẫu iPhone 16 series năm nay không? Giá bán, thiết kế rò rỉ và chi tiết khác
- Hướng Dẫn Cách Kiểm Tra Pin Samsung Vô Cùng Hiệu Quả
- 12:00 – Tin Tài Chính – Giá Vàng Tăng Trở Lại
- Cập nhật Nothing Phone (1): Android 14 ra mắt cùng Nothing OS 2.5