Sau đợt quy hoạch kho số viễn thông lần 2, việc chuyển đổi mã vùng điện thoại ở một số tỉnh đã được hoàn tất. Cụ thể, các mã vùng điện thoại cố định được chuyển về hết đầu 02x. Vậy sau khi chuyển đổi, mã vùng Cần Thơ là bao nhiêu? Làm thế nào để có thể sử dụng được mã vùng số điện thoại bàn Cần Thơ ? Để giải đáp những thắc mắc này, bạn hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!Mã vùng Cần Thơ

Mã vùng Cần Thơ

Mã Vùng Điện Thoại Cần Thơ Hiện Nay Là Bao Nhiêu?

Cần Thơ là 1 trong 23 tỉnh thành được quy hoạch lại mã vùng trong đợt 2 theo quy định của Bộ Thông tin & Truyền thông.

Mã Vùng Điện Thoại Cần Thơ Là Bao Nhiêu?

Trước đây, mã vùng điện thoại của Cần Thơ là 0710. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT,  mã vùng tỉnh Cần Thơ được đổi lại là 0292. Hiện nay để sử dụng mã 0292 bạn thực hiện như sau:

  • Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Cần Thơ +Số điện thoại.
  • Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.

Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone

Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác

Ngoài Cần Thơ thì 22 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.

STT Tỉnh/Thành phố Mã vùng cũ Mã vùng mới
1 Quảng Ninh 33 203
2 Bắc Giang 240 204
3 Lạng Sơn 25 205
4 Cao Bằng 26 206
5 Tuyên Quang 27 207
6 Thái Nguyên 280 208
7 Bắc Kạn 281 209
8 Hưng Yên 321 221
9 Bắc Ninh 241 222
10 Hải Dương 320 220
11 Hải Phòng 31 225
12 Hà Nam 351 226
13 Thái Bình 36 227
14 Nam Định 350 228
15 Ninh Bình 30 229
16 Bạc Liêu 781 291
17 Cà Mau 780 290
18 Hậu Giang 711 293
19 Trà Vinh 74 294
20 An Giang 76 296
21 Kiên Giang 77 297
22 Sóc Trăng 79 299

Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Cần Thơ mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Cần Thơ một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Quảng cáo

Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất 2022

Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh/Giá
C120T 5G C120T gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 180GB data tốc độ cao (6GB/ngày).
  • Miễn phí 100 phút thoại trong nước
  • Miễn phí thoại nội mạng từ phút thứ 2 trở đi
120.000đ/tháng
C90N 5G C90N gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 120GB/30 ngày (4GB/ngày).
  • Miễn phí 1000p gọi thoại nội mạng.
  • Tặng 50 phút gọi ngoại mạng.
90.000đ/tháng
ED60 5G ED60 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 2GB dung lượng tốc độ cao mỗi ngày/tài khoản mobiEdu ôn thi học tập
60.000đ/30 ngày
NCT79 5G NCT79 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 90GB dung lượng tốc độ cao
79.000đ/30 ngày
HD90 5G HD90 gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/30 ngày 90.000đ/tháng
HD70 5G HD70 gửi 9084 Đăng ký nhanh
6GB/30 ngày 70.000đ/tháng
AG60 5G AG60 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 60GB data tốc độ cao (2GB/ngày).
  • Miễn phí 01 tài khoản/ gói dịch vụ mobiAgri MobiFone
60.000đ/30 ngày
HD120 5G HD120 gửi 9084 Đăng ký nhanh
10GB/30 ngày. 120.000đ/30 ngày
C120 5G C120 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 120GB data tốc độ cao (4GB/ngày).
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20 phút
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
120.000đ/30 ngày
MBF30 5G MBF30 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 30GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
ED 5G ED gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 10.000đ/ngày
3ED 5G 3ED gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 30.000đ/ 3 ngày
D30 5G D30 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 7GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
D15 5G D15 gửi 9084 Đăng ký nhanh
3GB/3 ngày 15.000đ/3 ngày
15ED 5G 15ED gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY
15CD 5G 15CD gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY

Bạn thấy bài viết này bổ ích chứ?

Đánh giá trung bình / 5. Số đánh giá: