Mã vùng Thừa Thiên Huế sau khi quyết định chuyển đổi theo quyết đinh của Bộ Thông tin & Truyền thông là bao nhiêu? Đây là câu hỏi mà nhiều khách hàng ở Thừa Thiên Huế vẫn thắc mắc nhất hiện nay? Làm cách nào để sử dụng được mã vùng số điện thoại bàn Thừa Thiên Huế ? Đừng lo, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tra số điện thoại bàn Thừa Thiên Huế ngay nhé! Mã vùng Thừa Thiên Huế
Nếu bạn thường xuyên liên lạc đến gia đình, bạn bè qua số điện thoại cố định thì cần nắm bắt thông tin mã vùng Thừa Thiên Huế mới nhất hiện nay. Nhờ đó quá trình gọi liên tỉnh được thuận tiện hơn. Thừa Thiên Huế là 1 trong 13 tỉnh thành thực hiện chuyển đổi mã vùng trong đợt 1 theo quy định của Bộ Thông tin & Truyền thông.
Mã Vùng Điện Thoại Thừa Thiên Huế Là Bao Nhiêu?
Trước đây, mã vùng điện thoại của Thừa Thiên Huế là 054. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT, mã vùng tỉnh Thừa Thiên Huế được đổi lại là 0234. Hiện nay để sử dụng mã 0234 bạn thực hiện như sau:
- Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Thừa Thiên Huế+Số điện thoại.
- Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.
Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone
Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác
Ngoài Thừa Thiên – Huế thì 12 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | Sơn La | 22 | 212 |
2 | Lai Châu | 231 | 213 |
3 | Lào Cai | 20 | 214 |
4 | Điện Biên | 230 | 215 |
5 | Yên Bái | 29 | 216 |
6 | Quảng Bình | 52 | 232 |
7 | Quãng Trị | 53 | 233 |
8 | Quãng Nam | 510 | 235 |
9 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
10 | Thanh Hóa | 37 | 237 |
11 | Nghệ An | 38 | 238 |
12 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Thừa Thiên Huế một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất Năm
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
E300 | 5G E300 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
300.000đ/tháng | |
E500 | 5G E500 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
500.000đ/thàng | |
E1000 | 5G E1000 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
1.000.000đ/tháng | |
NCT155 | 5G NCT55 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
155.000đ/tháng | |
NCT100 | 5G NCT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
NCT135 | 5G NCT135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
E159 | 5G E159 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
159.000đ/tháng | |
CT100 | 5G CT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
AG125 | 5G AG125 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
125.000đ/tháng | |
AG135 | 5G AG135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
ED70 | 5GED70 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
70.000đ/tháng | |
EDU100 | 5G EDU100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
ME100 | 5G ME100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
LM135 | 5G LM135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
NH | 5G NH gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày | |
KF | 5G KF gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày |
- Ai có thể nhắn tin cho tôi trên Facebook
- Đăng ký gói cước 6MFV250 Mobifone
- Trung Quốc phóng mạng Internet nhanh nhất thế giới và có thể phát trực tuyến một bộ phim như Hổ 3 150 lần trong một giây
- Cách sửa lỗi giật lag khi xem Youtube trên điện thoại
- Bảo Hiểm Điện Tử MobiFone Giải Pháp Mới Cho Khách Hàng