Mã vùng Tiền Giang sau khi quyết định chuyển đổi theo quyết đinh của Bộ Thông tin & Truyền thông là bao nhiêu? Đây là câu hỏi mà nhiều khách hàng ở Tiền Giang vẫn thắc mắc nhất hiện nay? Làm cách nào để sử dụng được mã vùng số điện thoại bàn Tiền Giang ? Đừng lo, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tra số điện thoại bàn Tiền Giang ngay nhé! Mã vùng Tiền Giang
Mã Vùng Điện Thoại Tiền Giang Là Bao Nhiêu?
Trước đây, mã vùng điện thoại của Tiền Giang là 073. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT, mã vùng tỉnh Tiền Giang được đổi lại là 0273. Hiện nay để sử dụng mã 0273 bạn thực hiện như sau:
- Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Tiền Giang+Số điện thoại.
- Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.
Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone
Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác
Ngoài Tiền Giang thì 23 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | TP.Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
2 | Hà Nội | 4 | 24 |
3 | Đồng Nai | 61 | 251 |
4 | Bình Thuận | 62 | 252 |
5 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
6 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
7 | Bình Định | 56 | 256 |
8 | Phú Yên | 57 | 257 |
9 | Khánh Hòa | 58 | 258 |
10 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
11 | Kon Tum | 60 | 260 |
12 | Đắk Nông | 501 | 261 |
13 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
14 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
15 | Gia Lai | 59 | 269 |
16 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
17 | Bình Phước | 651 | 271 |
18 | Long An | 72 | 272 |
19 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
20 | Bình Dương | 650 | 274 |
21 | Bến Tre | 75 | 275 |
22 | Tây Ninh | 66 | 276 |
23 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Tiền Giang mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Tiền Giang một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất Năm
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
E300 | 5G E300 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
300.000đ/tháng | |
E500 | 5G E500 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
500.000đ/thàng | |
E1000 | 5G E1000 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
1.000.000đ/tháng | |
NCT155 | 5G NCT55 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
155.000đ/tháng | |
NCT100 | 5G NCT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
NCT135 | 5G NCT135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
E159 | 5G E159 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
159.000đ/tháng | |
CT100 | 5G CT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
AG125 | 5G AG125 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
125.000đ/tháng | |
AG135 | 5G AG135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
ED70 | 5GED70 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
70.000đ/tháng | |
EDU100 | 5G EDU100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
ME100 | 5G ME100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
LM135 | 5G LM135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
NH | 5G NH gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày | |
KF | 5G KF gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày |