THÔNG BÁO MỚI NHẤT
Bắt đầu từ ngày 15/06/2023 các gói cước 4G Mobi sau đây NGỪNG đăng ký mới. Quý khách chú ý các gói cước sau đây: C90N, C120, C190, C120T, ED60, 21G, CF60, 24G, FD60, Y60, TS4G, AG60, CV119, NCT79, ED100, FV119, CF150, TN79, FD70, TN129. Nếu Quý khách không đăng ký mới các gói cước 4G Mobi được nữa, hãy tham khảo ngay các Gói cước 4G Mobi mới cập nhật với các ưu đãi data và thoại hấp dẫn sau: https://vnmobifone.vn/4g-mobi

Gói cước vinacard nhà mạng Vinaphone

Vinacard Vinaphone

1.Giới thiệu

VinaCard được thiết kế để đem lại nhiều tiện lợi hơn cho khách hàng, đặc biệt là các bạn trẻ, những người có nhu cầu sử dụng điện thoại di động trong một thời gian ngắn và không thích các thủ tục đăng ký thuê bao phức tạp cũng như các cơ quan muốn kiểm soát cước phí cuộc gọi của nhân viên…

Khác với dịch vụ điện thoại di động thông thường, với VinaCard bạn có thể kiểm soát mức chi tiêu của mình bằng cách thanh toán cước phí ngay sau mỗi cuộc gọi. Khi bạn thực hiện cuộc gọi, cước phí sẽ được tự động trừ dần vào số dư tài khoản. Như vậy khách hàng sẽ không còn gặp tình trạng phát sinh cước ngoài ý muốn.

2.Cước Phí

Cước phí

Bảng cước áp dụng từ ngày 10/8/2010. Cước thông tin đã bao gồm VAT.

Loại cước

Mức cước

Cước gọi nội mạng trong nước

1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo

Cước gọi liên mạng trong nước

1.380 đồng/phút (138 đồng/06giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo)

Cước gọi quốc tế

 Xem tại đây

Cước nhắn tin nội mạng trong nước

290 đồng/bản tin

Cước nhắn tin liên mạng trong nước

350 đồng/bản tin

Cước nhắn tin quốc tế

2.500đ/bản tin

Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) VSAT thuê bao: 1.200 đồng/phút
VSAT bưu điện: áp dụng cước  nội mạng VinaPhone, VNPT hiện hành
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) Cước trong nước + cước truy cập Internet
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x
Gọi các số đặc biệt 116,117,600, 9194, 942/943 (Voicemail): Tính cước gọi trong nước hiện hành
113,114,115, 119, 18001091: Miễn phí

3.Mệnh Giá Nạp Tiền

Mệnh giá nạp tiền

Thuê bao VinaCard có thể nạp tiền với nhiều mệnh giá khác nhau dưới đây:

Mệnh giá nạp tiền
(đã bao gồm VAT)

Thời gian sử dụng (ngày)

Thời hạn chờ nạp tiền (ngày)

5.000 VND

2

10

10.000 VND

5

10

20.000 VND

10

10

30.000 VND

20

10

50.000 VND

30

10

100.000 VND

45

10

200.000 VND

70

10

300.000 VND

115

10

500.000 VND

215

10

4.Thời hạn sử dụng

Thời hạn sử dụng

– Sau mỗi lần nạp tiền, thời hạn sử dụng được cộng thêm số ngày tương ứng với mệnh giá thẻ khách hàng nạp tiền theo quy định

– Hết thời hạn sử dụng, khách hàng sẽ có thêm 10 ngày để nhận cuộc gọi và nạp thẻ. Nếu sau 10 ngày, khách hàng không nạp tiền thì thuê bao sẽ bị chuyển sang trạng thái khóa hai chiều.

– Thời hạn khóa hai chiều là 30 ngày. Hết thời hạn khóa hai chiều, nếu khách hàng không nạp tiền, số thuê bao sẽ bị thu hồi.

Bạn thấy bài viết này bổ ích chứ?

Đánh giá trung bình / 5. Số đánh giá:

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.