1.Giới Thiệu
VinaXtra là thuê bao trả trước có thời hạn sử dụng:
– Thời hạn sử dụng là 60 ngày kể từ thời điểm hòa mạng hoặc chuyển đổi từ gói cước khác sang gói cước này thành công.
– Thời gian sử dụng sẽ luôn là 60 ngày tính từ ngày thuê bao phát sinh các giao dịch : gọi đi/SMS (có tính cước), sử dụng data, nạp tiền (không phân biệt mệnh giá và hình thức nạp tiền).
– Nếu trong vòng 60 ngày, thuê bao không thực hiện một trong các giao dịch nói trên thì sẽ bị khóa một chiều.
– Nếu sau 10 ngày khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ chuyển sang trạng thái khóa 2 chiều.
– Thời hạn khóa 2 chiều là 30 ngày. Hết thời hạn khóa 2 chiều, nếu khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ bị thu hồi.
– Lưu ý: Đối với các thuê bao thuộc đối tượng nêu trên có thời hạn sử dụng trên 92 ngày vào thời điểm 0h00 ngày 10/5/2012 thì kể từ sau 0h00 ngày 10/5/2012, thời hạn sử dụng của thuê bao vẫn được bảo lưu và không áp dụng chính sách gia hạn thời hạn sử dụng như trên cho đến khi khi thời hạn sử dụng của thuê bao < 60 ngày. .
2.Cước Phí
Cước phí
1. Cước hòa mạng và cước Simcard (áp dụng từ ngày 01/01/2013):
Dịch vụ |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
Cước hoà mạng |
25.000 đ |
Cước phí Simcard (Áp dụng chung cho tất cả các loại SIM (64K, 128K, micro SIM, nano SIM…), bao gồm SIM thuê bao trả trước hòa mạng mới và SIM thay thế (do chuyển đổi, mất, hỏng…). | 25.000đ |
Tổng cộng chi phí hòa mạng mới thuê bao trả trước | 50.000đ |
2. Cước liên lạc:
Nơi nhận | Quay số | Cước phí | Giá cước(đồng/phút) | |
Gọi trong nước | Gọi ngoại mạng | 0 + AC +SN |
178 đồng/6 giây đầu + 29,66 đồng/1 giây tiếp theo |
1.780 đồng/phút |
Gọi nội mạng VinaPhone và Gọi cố đ | 158 đồng/6 giây đầu + 26,33 đồng/1 giây tiếp theo | 1.580 đồng/phút | ||
Cước thuê bao RingTunes | 9000 đồng/ tháng | |||
V.S.A.T | 0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao) | 1.200 đồng / phút | ||
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện) | 158 đồng/6 giây đầu + 26,33 đồng/1 giây tiếp theo | |||
Wap | 999 | 1.750 đồng/phút | ||
600 | Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính | Cước thông tin trong nước | ||
108 | 0+AC+108 (1080) | Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 108 | ||
Số đặc biệt | 116 | Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành | ||
117 | ||||
9194 | ||||
942/943 | ||||
113 | Miễn phí | |||
114 | ||||
115 | ||||
119 | ||||
18001091 | ||||
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone |
200 đồng/bản tin |
|||
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
250 đồng/bản tin |
|||
Cước nhắn tin quốc tế | 2500 VND/bản tin | |||
Quốc tế | 00+CC+AC+SN | cước IDD | ||
Truy nhập Internet gián tiếp | 1268 | Cước thông tin trong nước + 22 đồng/phút |
||
1269 | Cước thông tin trong nước + 141 đồng/phút |
Trong đó:
– CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao
– Mạng VSAT:
+ 99 – 2: Mã dùng cho VSAT bưu điện
+ 99 – 3: Mã dùng cho thuê bao VSAT
– Cước IDD là mức cước quốc tế đã bao gồm thuế GTGT 10%
Bài viết cùng chủ đề:
-
Top Gói 4G Mobi Ưu Đãi Khủng Hot Nhất Năm
-
Stories đã có mặt tại Telegram
-
YouTube đang cho thử nghiệm tính năng mới
-
Chiêu trò lừa đảo ‘bấm like để có cơ hội nhận trợ cấp 150.000 đồng tiền điện’.
-
Google đang bị điều tra do vi phạm luật chống độc quyền trong ngành quảng cáo số.
-
Top 3 cách giúp bạn tìm lại tin nhắn đã bị ẩn trên Zalo
-
Cách Đăng Ký Gói Dài Kỳ MobiFone
-
Khuyến mãi tặng 20% giá trị thẻ nạp của MobiFone ngày 20/03/2023