Mã vùng An Giang sau khi được chuyển đổi theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT là bao nhiêu? Làm cách nào để gọi đến An Giang với mã tỉnh mới nhất? Đừng lo, hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay bài viết dưới đây để biết mã vùng điện thoại bàn An Giang nhé! Mã vùng điện thoại An Giang
An Giang là 1 trong 23 tỉnh thành nằm trong kế hoạch chuyển đổi mã vùng đợt 2 theo Bộ Thông tin & Truyền thông. Bạn sẽ không còn lo lắng khi sử dụng điện thoại bàn để liên lạc với người thân ở An Giang nhưng không biết mã vùng mới là bao nhiêu vì ở bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp những thắc mắc về mã vùng điện thoại bàn An Giang mới nhất.
Mã Vùng An Giang Là Bao Nhiêu?
Mã tỉnh An Giang được thay đổi từ 76 sang 296 ở giai đoạn thứ 2 theo kế hoạch của Bộ Thông tin & Truyền thông. Đến hiện nay, khi liên lạc đến số điện thoại cố định của tỉnh thì cần có mã vùng tỉnh An Giang mới nhất là 296. Đối với mã vùng điện thoại bàn An Giang mới bạn thực hiện cuộc gọi liên tỉnh theo hướng dẫn sau:
- Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+0+Mã tỉnh An Giang+Số điện thoại.
- Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại
Tên tỉnh | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
Tỉnh An Giang | 76 | 296 |
Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone
Vì Sao Mã Vùng An Giang Bị Thay Đổi?
Chắc hẳn bạn cũng đang thắc mắc không biết vì sao mã vùng tỉnh An Giang lại bị thay đổi? Vì sao không để mã vùng cũ để mọi người thuận tiện liên lạc từ trước đến nay hơn? Việc chuyển đổi sang mã 296 của các tỉnh thành giúp việc sử dụng kho số viễn thông được tiết kiệm hơn, hiệu quả hơn. Đồng thời, việc đổi mã tỉnh An Giang nói riêng và cả nước nói chung sẽ giúp độ dài mã được nhất quán, dễ nhớ. Và quan trọng hơn hết mã điện thoại cố định sẽ đáp ứng đúng thông lệ quốc tế.
Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác
Ngoài An Giang thì 22 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại theo quyết định quy hoạch đợt 2. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành chuyển mã vùng đợt 2:
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | Quảng Ninh | 33 | 203 |
2 | Bắc Giang | 240 | 204 |
3 | Lạng Sơn | 25 | 205 |
4 | Cao Bằng | 26 | 206 |
5 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
6 | Thái Nguyên | 280 | 208 |
7 | Bắc Kạn | 281 | 209 |
8 | Hải Dương | 320 | 220 |
9 | Hưng Yên | 321 | 221 |
10 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
11 | Hải Phòng | 31 | 225 |
12 | Hà Nam | 351 | 226 |
13 | Thái Bình | 36 | 227 |
14 | Nam Định | 350 | 228 |
15 | Ninh Bình | 30 | 229 |
16 | Cà Mau | 780 | 290 |
17 | Bạc Liêu | 781 | 291 |
18 | Cần Thơ | 710 | 292 |
19 | Hậu Giang | 711 | 293 |
20 | Trà Vinh | 74 | 294 |
21 | Kiên Giang | 77 | 297 |
22 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh An Giang mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại An Giang một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất Năm
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
TK135 | 5G TK135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
Nhận ngay 7GB/ngày => 210GB/tháng | 135.000đ/30 ngày | |
PT90 | 5G PT90 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
1,5GB/ngày => 45GB/tháng | 90.000đ/30 ngày | |
PT70 | 5G PT70 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
1GB/ngày => 30GB/tháng | 70.000đ/30 ngày | |
MXH100 | 5G MXH100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
TK159 | 5G TK159 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
159.000đ/tháng | |
KC120 | 5G KC120 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
120.000đ/tháng | |
MBF30 | 5G MBF30 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
30GB/7 ngày | 30.000đ/7 ngày | |
KC90 | 5G KC90 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
90.000đ/tháng | |
ED | 5G ED gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày | |
D15 | 5G D15 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
3GB/3 ngày | 15.000đ/3 ngày |