Sau đợt quy hoạch kho số viễn thông, việc chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên cả nước đã hoàn thành. Cụ thể, các mã vùng điện thoại cố định được chuyển về hết đầu 02x. Vậy mã vùng Lai Châu sau khi chuyển đổi là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé!Mã vùng điện thoại Lai Châu

Mã vùng Lai Châu

Mã Vùng Điện Thoại Lai Châu Sau Chuyển Đổi Là Bao Nhiêu?

Lai Châu là 1 trong 13 tỉnh thành được quy hoạch lại mã vùng trong đợt 1 theo quy định của Bộ Thông tin & Truyền thông.

Mã Vùng Điện Thoại Lai Châu Là Bao Nhiêu?

Trước đây, mã vùng điện thoại của Lai Châu là 0231. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT,  mã vùng tỉnh Lai Châu được đổi lại là 0213. Hiện nay để sử dụng mã 0213 bạn thực hiện như sau:

  • Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Lai Châu+Số điện thoại.
  • Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.

Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone

Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác

Ngoài Lai Châu thì 12 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.

STT Tỉnh/Thành phố Mã vùng cũ Mã vùng mới
1 Sơn La 22 212
2 Lào Cai 20 214
3 Điện Biên 230 215
4 Yên Bái 29 216
5 Quảng Bình 52 232
6 Quãng Trị 53 233
7 Thừa Thiên – Huế 54 234
8 Quãng Nam 510 235
9 Đà Nẵng 511 236
10 Thanh Hóa 37 237
11 Nghệ An 38 238
12 Hà Tĩnh 39 239

Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Lai Châu mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Lai Châu một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Quảng cáo

Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất 2022

Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh/Giá
C120T 5G C120T gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 180GB data tốc độ cao (6GB/ngày).
  • Miễn phí 100 phút thoại trong nước
  • Miễn phí thoại nội mạng từ phút thứ 2 trở đi
120.000đ/tháng
C90N 5G C90N gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 120GB/30 ngày (4GB/ngày).
  • Miễn phí 1000p gọi thoại nội mạng.
  • Tặng 50 phút gọi ngoại mạng.
90.000đ/tháng
ED60 5G ED60 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 2GB dung lượng tốc độ cao mỗi ngày/tài khoản mobiEdu ôn thi học tập
60.000đ/30 ngày
NCT79 5G NCT79 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 90GB dung lượng tốc độ cao
79.000đ/30 ngày
HD90 5G HD90 gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/30 ngày 90.000đ/tháng
HD70 5G HD70 gửi 9084 Đăng ký nhanh
6GB/30 ngày 70.000đ/tháng
AG60 5G AG60 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 60GB data tốc độ cao (2GB/ngày).
  • Miễn phí 01 tài khoản/ gói dịch vụ mobiAgri MobiFone
60.000đ/30 ngày
HD120 5G HD120 gửi 9084 Đăng ký nhanh
10GB/30 ngày. 120.000đ/30 ngày
C120 5G C120 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 120GB data tốc độ cao (4GB/ngày).
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20 phút
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
120.000đ/30 ngày
MBF30 5G MBF30 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 30GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
ED 5G ED gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 10.000đ/ngày
3ED 5G 3ED gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 30.000đ/ 3 ngày
D30 5G D30 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 7GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
D15 5G D15 gửi 9084 Đăng ký nhanh
3GB/3 ngày 15.000đ/3 ngày
15ED 5G 15ED gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY
15CD 5G 15CD gửi 9084 Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY

Bạn thấy bài viết này bổ ích chứ?

Đánh giá trung bình / 5. Số đánh giá: