Nhằm đảm bảo kho số viễn thông được sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, bộ Truyền thông & Thông tin đã cho quy hoạch và chuyển đổi đầu số mới ở một số tỉnh thành. Vậy mã vùng Hòa Bình sau chuyển đổi là bao nhiêu? Làm cách nào để tra số điện thoại tỉnh Hòa Bình nhanh nhất? Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé! Mã vùng điện thoại Hòa Bình
Mã Vùng Điện Thoại Hòa Bình Là Bao Nhiêu?
Trước đây, mã vùng điện thoại của Hòa Bình là 0218. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT, mã vùng tỉnh Hòa Bình vẫn được giữ nguyên là 0218. Hiện nay để sử dụng mã 0218 bạn thực hiện như sau:
- Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Hòa Bình+Số điện thoại.
- Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.
Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone
Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác
Ngoài Hòa Bình thì 23 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | TP.Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
2 | Hà Nội | 4 | 24 |
3 | Đồng Nai | 61 | 251 |
4 | Bình Thuận | 62 | 252 |
5 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
6 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
7 | Bình Định | 56 | 256 |
8 | Phú Yên | 57 | 257 |
9 | Khánh Hòa | 58 | 258 |
10 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
11 | Kon Tum | 60 | 260 |
12 | Đắk Nông | 501 | 261 |
13 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
14 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
15 | Gia Lai | 59 | 269 |
16 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
17 | Bình Phước | 651 | 271 |
18 | Long An | 72 | 272 |
19 | Tiền Giang | 73 | 273 |
20 | Bình Dương | 650 | 274 |
21 | Bến Tre | 75 | 275 |
22 | Tây Ninh | 66 | 276 |
23 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Hòa Bình mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Hòa Bình một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất Năm
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
TK135 | 5G TK135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
Nhận ngay 7GB/ngày => 210GB/tháng | 135.000đ/30 ngày | |
PT90 | 5G PT90 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
1,5GB/ngày => 45GB/tháng | 90.000đ/30 ngày | |
PT70 | 5G PT70 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
1GB/ngày => 30GB/tháng | 70.000đ/30 ngày | |
MXH100 | 5G MXH100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
TK159 | 5G TK159 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
159.000đ/tháng | |
KC120 | 5G KC120 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
120.000đ/tháng | |
MBF30 | 5G MBF30 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
30GB/7 ngày | 30.000đ/7 ngày | |
KC90 | 5G KC90 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
90.000đ/tháng | |
ED | 5G ED gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày | |
D15 | 5G D15 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
3GB/3 ngày | 15.000đ/3 ngày |