Sau đợt quy hoạch kho số viễn thông lần 2, việc chuyển đổi mã vùng điện thoại ở một số tỉnh đã được hoàn thành. Cụ thể, các mã vùng điện thoại cố định được chuyển về hết đầu 02x. Vậy sau khi chuyển đổi, mã vùng Hải Phòng là bao nhiêu? Làm thế nào để có thể sử dụng được mã vùng số điện thoại bàn Hải Phòng? Để giải đáp những thắc mắc này, bạn hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!Mã vùng Hải Phòng
Hải Phòng là 1 trong 23 tỉnh thành được quy hoạch lại mã vùng trong đợt 2 theo quy định của Bộ Thông tin & Truyền thông.
Mã Vùng Điện Thoại Hải Phòng Là Bao Nhiêu?
Trước đây, mã vùng điện thoại của Hải Phòng là 031. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT, mã vùng tỉnh Hải Phòng được đổi lại là 0225. Hiện nay để sử dụng mã 0225 bạn thực hiện như sau:
- Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Hải Phòng +Số điện thoại.
- Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.
Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone
Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác
Ngoài Hải Phòng thì 22 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | Quảng Ninh | 33 | 203 |
2 | Bắc Giang | 240 | 204 |
3 | Lạng Sơn | 25 | 205 |
4 | Cao Bằng | 26 | 206 |
5 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
6 | Thái Nguyên | 280 | 208 |
7 | Bắc Kạn | 281 | 209 |
8 | Hưng Yên | 321 | 221 |
9 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
10 | Hải Dương | 320 | 220 |
11 | Hà Nam | 351 | 226 |
12 | Thái Bình | 36 | 227 |
13 | Nam Định | 350 | 228 |
14 | Ninh Bình | 30 | 229 |
15 | Cà Mau | 780 | 290 |
16 | Bạc Liêu | 781 | 291 |
17 | Cần Thơ | 710 | 292 |
18 | Hậu Giang | 711 | 293 |
19 | Trà Vinh | 74 | 294 |
20 | An Giang | 76 | 296 |
21 | Kiên Giang | 77 | 297 |
22 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Hải Phòng mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Hải Phòng một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất Năm
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
E300 | 5G E300 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
300.000đ/tháng | |
E500 | 5G E500 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
500.000đ/thàng | |
E1000 | 5G E1000 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
1.000.000đ/tháng | |
NCT155 | 5G NCT55 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
155.000đ/tháng | |
NCT100 | 5G NCT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
NCT135 | 5G NCT135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
E159 | 5G E159 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
159.000đ/tháng | |
CT100 | 5G CT100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
AG125 | 5G AG125 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
125.000đ/tháng | |
AG135 | 5G AG135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
ED70 | 5GED70 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
70.000đ/tháng | |
EDU100 | 5G EDU100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
ME100 | 5G ME100 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
100.000đ/tháng | |
LM135 | 5G LM135 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
135.000đ/tháng | |
NH | 5G NH gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày | |
KF | 5G KF gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
10.000đ/ ngày |